Ghi lò dạng vảy
Áp dụng cho nồi hơi từ 10-220t/h,
Sử dụng các loại nhiên liệu, (than, bã mía, gỗ, trấu, vv)
Vật liệu: RTSiCr, RQTSi4Mo,
Hoạt động ổn định, độ bền cao.
Không bị lọt than, tăng hiệu quả đốt cháy.
Đã bán (0)
Liên hệ
Ghi lò dạng vảy
Áp dụng cho nồi hơi từ 10-220t/h,
Sử dụng các loại nhiên liệu, (than, bã mía, gỗ, trấu, vv)
Vật liệu: RTSiCr, RQTSi4Mo,
Hoạt động ổn định, độ bền cao.
Không bị lọt than, tăng hiệu quả đốt cháy.
Số lượng:
Áp dụng cho nồi hơi từ 10-220t/h, áp dụng cho đốt các loại nhiên liệu, than, SINH KHỐI, (bã mía, gỗ, trấu, vv)
* Vật liệu chế tạo lá, thanh ghi
RTSiCr, RQTSi4Mo,
Đây là vật liệu duy nhất. Chịu nhiệt độ cao, Đặc Biệt hoạt động trong môi trường khắc nhiệt, tuổi thọ của thiết bị bên bỉ và lâu dài.
Ưu điểm Và Tính Năng:
1. Hoạt động ổn định, độ bền cao.
2. Không bị lọt than, tăng hiệu quả đốt cháy.
3. Vật liệu chịu nhiệt tốt
Các đặc điểm chung của ghi xích cho lò hơi bao gồm:
Vật liệu chịu nhiệt:
Ghi xích cho lò hơi được chế tạo từ vật liệu chịu nhiệt cao, như thép hợp kim chịu nhiệt, để có thể chịu được nhiệt độ cao trong khi đốt.
Độ bền và độ tin cậy:
Ghi xích cho lò hơi cần có độ bền và độ tin cậy cao để đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Kiểu dáng và kích thước:
Ghi xích có nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu và thiết kế của lò hơi. Điều này đảm bảo rằng ghi xích phù hợp với kích thước và công suất của lò hơi.
Hệ thống bôi trơn:
Ghi xích cần được bôi trơn thích hợp để giảm ma sát và đảm bảo hoạt động êm ái và hiệu quả.
Bảo trì và bảo dưỡng:
Việc bảo trì định kỳ và bảo dưỡng ghi xích cho lò hơi là quan trọng để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của hệ thống. Các hoạt động như kiểm tra mức dầu bôi trơn, thay thế mắt xích hoặc bôi trơn xích định kỳ cần được thực hiện.
Các phụ kiện ghi xích cho lò hơi bao gồm mắt xích, đĩa xích, tay quay, con lăn, bánh răng và các bộ phận khác liên quan đến truyền động và vận hành ghi xích.
Quan trọng nhất, khi lựa chọn và sử dụng ghi xích cho lò hơi, cần tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và quy định liên quan để đảm bảo an toàn trong vận hành lò hơi, tránh những việc đáng tiếc trong quá trình vận hành.
Thông Số kỹ thuật
Công suất (T/H) |
Diện tích bề mặt (M2) |
Chiều dài (mm) |
Chiều rộng (mm) |
Trục đầu ra đến Trung Tâm của Grate(mm) |
Đường Kính Trục (mm) |
NOS của Không Khí Buồng |
10 t/h |
12.54 |
6000 |
2334 |
1630 |
100 |
5 |
15 t/h |
17.39 |
6500 |
3074 |
2120 |
130 |
6 |
20 t/h |
20.7 |
7500 |
3444 |
2205 |
130 |
6 |
30 t/h |
27.54 |
8000 |
3814 |
2570 |
130 |
7 |
40 T/h |
35.38 |
8500 |
4554 |
2770 |
130 |
7 |
60 T/h |
56.15 |
10035 |
6034 |
3950 |
180 |
8 |
75 T/h |
68.51 |
8900 |
8386 |
4935 |
200 |
8 |
100 t/h |
95.2 |
10165 |
10144 |
5585 |
200 |
Lớn |
160 t/h |
153.7 |
10600 |
15800 |
8550 |
220 |
Lớn |
220 t/h |
212.6 |
12400 |
18260 |
9860 |
250 |
Lớn |
Chi nhánh Hà Nội: Tầng 8, tòa nhà 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội