Lò đốt xác động vật/ Burn animal carcasses
Lò đốt rác thải
Đốt rác thải công nghiệp
Đốt rác thải môi trường
Công suất từ 20 – 500kg/mẻ
Nhiệt độ từ 1100 – 1300 độ C
Trong lượng giảm 95 – 86%
Nhiên liệu đốt. Dầu - Gas
. Mô tả: Burn animal carcasses
Lò đốt rác thải dòng MMCDR là loại máy được phát triển trên nền tảng công nghệ Nhật Bản, tiếp thu những ưu điểm của các thiết bị tương tự cả trong và ngoài nước. Nó có những ưu điểm độc đáo và tiên tiến với kích thước nhỏ gọn, hiệu quả đốt cháy cao, công nghệ đốt hợp lý, mức độ không gây hại cao, v.v. Đây là sự lựa chọn lý tưởng để xử lý chất thải của bệnh viện, khách sạn và các khu vực khác nhau. Độ dày của vật liệu chịu lửa,nhiều và dày hơn so với các sản phẩm tương tự của công ty khác, Do vậy bảo quản nhiệt là tốt hơn. Tiết kiệm năng lượng trong quá trình đốt vì vậy nó sẽ không tiêu thụ nhiều nhiên liệu. Các lò được trang bị với 2 buồng đốt và Burner, dưới nhiệt độ cao, các chất thải sau khi đốt được hoàn toàn bị phân hủy, không có khói đen..
2. Đặc điểm chính:
(1) Đốt nhiệt phân khí hóa được sử dụng để đốt nhiều loại chất thải.
(2) Đầu đốt gas và đầu đốt dầu đều có thể đốt được tùy theo nhu cầu của khách hàng.
(3) Chất thải sinh hoạt có thể được đốt một lần bằng phương pháp đốt khí hóa.
(4) Đốt khí hóa, đốt hỗn hợp và xử lý đốt đảm bảo tiêu chuẩn phát thải bụi, dioxin, v.v. thấp (thấp hơn tiêu chuẩn quốc tế).
(5) Hoạt động khép kín hoàn toàn phù hợp để xử lý chất thải lây nhiễm nhằm tránh ô nhiễm thứ cấp.
(6) Cấu trúc nhỏ gọn và chiếm đất nhỏ.
3. Ứng dụng
(1) Chất thải y tế bệnh viện: Băng, Giấy/ Ống tiêm/ Chai nhỏ giọt, thuốc hết hạn sử dụng, nội tạng truyền nhiễm, v.v. (
2) Cơ thể/lông/lông động vật mắc bệnh truyền nhiễm, được sử dụng rộng rãi trong xử lý xác vật nuôi: lợn, chó , mèo, cá, gà, gia súc, vịt, v.v.
(3)Rác thải sinh hoạt hàng ngày tại nhà.
(4) Chất thải nhựa dùng một lần.
(5) Một số chất thải công nghiệp khác.
Thông số khí thải của lò đốt rác
Tiêu chuẩn khí thải lò đốt
|
Số TT
|
Tên chất ô nhiễm
|
Đơn vị đo lường
|
Dữ liệu
|
1
|
Màu đen của khí thải
|
Lớp Ringelmann
|
Ⅰ
|
2
|
Khói & Bụi
|
mg/ m3
|
100
|
3
|
CO
|
mg/ m3
|
100
|
4
|
SO2 _
|
mg/ m3
|
400
|
5
|
HF
|
mg/ m3
|
9,0
|
6
|
HCL
|
mg/ m3
|
100
|
7
|
NO 2
|
mg/ m3
|
500
|
Thông số kỹ thuật lò đốt rác.
Mô tả
|
MMCDR-30
|
MMCDR-50
|
MMCDR-150
|
MMCDR-300
|
MMCDR-500
|
Công suất đốt
|
20-30kg/lần
|
30-50kg/lần
|
100-150kg/lần
|
200-300kg/lần
|
300-500kg/ lần
|
Kích thước lò đốt m (L*H*B)
|
1,45*0,9*1,75
|
1,8 * 1,15 * 3
|
2*1.4*3.5
|
2,2*1,4*3,8
|
3*2*4.8
|
Tính chiều rộng cửa (mm)
|
480*600
|
620*800
|
760*960
|
900*1100
|
1080*1280
|
Đường kính ngoài ống khói (mm)
|
280
|
280
|
300
|
400
|
460
|
Quạt gió
|
0,37kw
|
0,37kw
|
0,5kw
|
1,1kw
|
1,1kw/0,55kw
|
Đầu đốt dầu
|
Tiêu thụ dầu 0,11kw
|
Tiêu thụ dầu 0,11kw
|
Tiêu thụ dầu 0,11kw
|
Tiêu thụ dầu 0,22kw
|
Tiêu thụ dầu 0,22kw
|
4-6kg/h
|
4-10kg/h
|
4-10kg/h
|
7-14kg/h
|
7-14kg/h
|
Đầu đốt lại lần 2
|
Tiêu thụ dầu 0,11 kw
|
Tiêu thụ dầu 0,11kw
|
Tiêu thụ dầu 0,22kw
|
Tiêu thụ dầu 0,37kw
|
Tiêu thụ dầu 0,37kw
|
4-6 kg/h
|
4-10kg/h
|
7-14kg/h
|
10-20kg/h
|
15-26kg/h
|
Điện áp
|
380v/220v
|
380v/220v
|
380v/220v
|
380v/220v
|
380v/220v
|